Các giống cây táo cho vùng Leningrad
Thời tiết ở vùng Leningrad rất thất thường và khí hậu khá khắc nghiệt. Gió biển ẩm ướt, mạnh, đất than bùn lầy lội, và sương giá khắc nghiệt xen kẽ với tan băng đều không thuận lợi cho việc trồng cây ăn quả. Ở nhiều nơi, lớp đất màu mỡ chỉ dày khoảng 25-30 cm, không phù hợp với hầu hết các giống táo. Tuy nhiên, vẫn có nhiều cây táo có khả năng sinh trưởng và đậu quả trong điều kiện khắc nghiệt như vậy. Khi lựa chọn, tốt nhất bạn không chỉ nên tham khảo ý kiến chuyên gia mà còn nên tham khảo ý kiến đánh giá từ những người làm vườn nghiệp dư. Dưới đây là danh sách những giống táo tốt nhất cho vùng Leningrad.
| Màu sắc | Đỏ |
|---|---|
| Mùa chín | Mùa hè |
| Kích thước của quả táo | Trung bình , Lớn |
| Nếm | Ngọt và chua |
Đọc thêm
| Màu sắc | Màu vàng |
|---|---|
| Mùa chín | Mùa thu |
| Kích thước của quả táo | Trung bình , Lớn |
| Nếm | Ngọt và chua |
Đọc thêm
| Màu sắc | Rau xanh |
|---|---|
| Mùa chín | Mùa đông |
| Kích thước của quả táo | Trung bình |
| Nếm | Ngọt và chua |
Đọc thêm
| Màu sắc | Sọc , Đỏ |
|---|---|
| Mùa chín | Mùa đông |
| Kích thước của quả táo | Trung bình , Lớn |
| Nếm | Ngọt và chua |
Đọc thêm
| Màu sắc | Đỏ |
|---|---|
| Mùa chín | Mùa thu |
| Kích thước của quả táo | Trung bình , Lớn |
| Nếm | Ngọt và chua |
Đọc thêm
| Màu sắc | Đỏ |
|---|---|
| Mùa chín | Mùa hè |
| Kích thước của quả táo | Trung bình , Lớn |
| Nếm | Ngọt và chua |
Đọc thêm
| Màu sắc | Rau xanh |
|---|---|
| Mùa chín | Mùa hè |
| Kích thước của quả táo | Trung bình |
| Nếm | Ngọt và chua |
Đọc thêm
| Màu sắc | Rau xanh |
|---|---|
| Mùa chín | Mùa thu |
| Kích thước của quả táo | Trung bình , Lớn |
| Nếm | Ngọt và chua |
Đọc thêm
| Màu sắc | Màu vàng |
|---|---|
| Mùa chín | Mùa thu |
| Kích thước của quả táo | Trung bình , Lớn |
| Nếm | Ngọt và chua |
Đọc thêm
| Màu sắc | Đỏ , Sọc |
|---|---|
| Mùa chín | Mùa đông |
| Kích thước của quả táo | Lớn |
| Nếm | Ngọt và chua |
Đọc thêm
| Màu sắc | Đỏ |
|---|---|
| Mùa chín | Mùa thu |
| Kích thước của quả táo | Trung bình |
| Nếm | Ngọt và chua |
Đọc thêm
1
| Màu sắc | Đỏ |
|---|---|
| Mùa chín | Mùa thu |
| Kích thước của quả táo | Những cái nhỏ |
| Nếm | Ngọt |
Đọc thêm
| Màu sắc | Rau xanh |
|---|---|
| Mùa chín | Mùa thu |
| Kích thước của quả táo | Trung bình |
| Nếm | Ngọt và chua |
Đọc thêm
| Màu sắc | Đỏ |
|---|---|
| Mùa chín | Mùa thu |
| Kích thước của quả táo | Trung bình |
| Nếm | Ngọt và chua |
Đọc thêm
| Màu sắc | Màu vàng |
|---|---|
| Mùa chín | Mùa thu |
| Kích thước của quả táo | Trung bình |
| Nếm | Ngọt và chua |
Đọc thêm
| Màu sắc | Đỏ |
|---|---|
| Mùa chín | Mùa thu |
| Kích thước của quả táo | Trung bình |
| Nếm | Ngọt và chua |
Đọc thêm
| Màu sắc | Đỏ |
|---|---|
| Mùa chín | Mùa hè |
| Kích thước của quả táo | Lớn |
| Nếm | Ngọt và chua |
Đọc thêm
| Màu sắc | Đỏ |
|---|---|
| Mùa chín | Mùa hè |
| Kích thước của quả táo | Trung bình |
| Nếm | Ngọt và chua |
Đọc thêm
| Màu sắc | Màu vàng |
|---|---|
| Mùa chín | Mùa hè |
| Kích thước của quả táo | Trung bình |
| Nếm | Ngọt và chua |
Đọc thêm
| Màu sắc | Đỏ |
|---|---|
| Mùa chín | Mùa thu |
| Kích thước của quả táo | Trung bình |
| Nếm | Ngọt và chua |
Đọc thêm
| Màu sắc | Người da trắng |
|---|---|
| Mùa chín | Mùa thu |
| Kích thước của quả táo | Lớn |
| Nếm | Ngọt và chua |
Đọc thêm
| Màu sắc | Rau xanh , Sọc |
|---|---|
| Mùa chín | Mùa thu |
| Kích thước của quả táo | Lớn |
| Nếm | Ngọt và chua |
Đọc thêm
| Màu sắc | Màu vàng |
|---|---|
| Mùa chín | Mùa hè |
| Kích thước của quả táo | Lớn |
| Nếm | Ngọt và chua |
Đọc thêm
